Từ điển Thiều Chửu
鋒 - phong
① Mũi nhọn. Như kiếm phong 劍鋒 mũi gươm. ||② Nhọn. Như bút phong 筆鋒 ngọn bút, từ phong 詞鋒 ngọn lưỡi. ||③ Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi 變詐鋒起 biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được. ||④ Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong 前鋒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋒 - phong
Mũi nhọn — Nhọn sắc — Thế mạnh mẽ của quân đội.


筆鋒 - bút phong || 交鋒 - giao phong || 鋭鋒 - nhuệ phong || 鋒利 - phong lợi || 鋒鋩 - phong mang || 鋒鋭 - phong nhuệ || 軍鋒 - quân phong || 先鋒 - tiên phong || 前鋒 - tiền phong || 爭鋒 - tranh phong || 衝鋒 - xung phong ||